Phía dưới tiếng Anh là gì

Các giới từ được nhắc đến trong ảnh:

Above: ở trên Out: ở phía ngoài Under/ below/ beneath: ở dưới Inside: nằm lọt trong Beside: bên cạnh Outside: ở ngay bên ngoài In back of: đằng sau lưng On: ở ngay phía trên In front of: đằng trước Off: rời khỏi Between: ở giữa hai vật/ người khác Up: hướng lên trên In: ở phía trong Down: hướng xuống dưới

Các giới từ được nhắc đến trong ảnh:

Across: ngang qua Through: xuyên qua Around: vòng quanh With: cùng Into: vào trong First: đầu tiên Near: gần Last: cuối cùng

Y Vân

Video liên quan

Post a Comment (0)
Previous Post Next Post