Luật kinh doanh quốc tế là gì

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 745 /QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,

sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )

Tên chương trình: Luật Kinh doanh quốc tế

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh (Business Administration)

Chuyên ngành: Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)

Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung

I. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cử nhân ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có tư duy tổng hợp về kinh doanh, pháp luật, sử dụng thông thạo một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga.

Đào tạo sinh viên có trình độ cử nhân ngành quản trị kinh doanh vừa có kiến thức cơ bản về quản lý kinh doanh, vừa có kiến thức chuyên sâu về pháp luật kinh doanh trên thị trường trong nước và quốc tế. Người học cũng đồng thời am hiểu khoa học pháp lý nói chung và có khả năng vận dụng kiến thức pháp luật vào các tình huống kinh doanh nói riêng.

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế có thể thực hiện chức năng trợ lý pháp luật tại các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, xử lý các tình huống kinh doanh đúng pháp luật, giải quyết các vấn đề phát sinh trong kinh doanh. Sinh viên cũng có thể làm việc tại các cơ quan tài phán khi giải quyết các vụ án trong lĩnh vực kinh doanh.

II. Nội dung chương trình đào tạo:

1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:

1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 48 tín chỉ, chiếm 34.3%

1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 92 tín chỉ, chiếm 65.7%

- Kiến thức cơ sở khối ngành 6 tín chỉ

- Kiến thức cơ sở ngành 21 tín chỉ

- Kiến thức ngành (bao gồm cả chuyên ngành) 47 tín chỉ

- Kiến thức tự chọn 6 tín chỉ

- Thực tập 3 tín chỉ

- Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ

- Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT

Tên môn học

Mã môn học

Số TC

Phân bổ thời gian

Môn học

Tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)

LT

Bài tập/ thảo luận/ thực hành

1.1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

48

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I

TRI102

2

20

10

20

Không

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II

TRI103

3

30

15

30

Không

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

20

10

20

TRI102, TRI103

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

TRI106

3

30

15

30

TRI102, TRI103

5

Toán cao cấp I

TOA103

2

20

20

0

Không

6

Toán cao cấp II

TOA104

2

15

30

0

Không

7

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

TOA201

3

30

15

30

TOA103, TOA104

8

Pháp luật đại cương

PLU101

2

21

12

12

Không

9

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

30

Không

10

Tin học đại cương

TIN202

3

30

15

30

TOA103, TOA104

11

Kỹ năng học tập và làm việc

PPH101

3

30

15

30

Không

12

Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---101

4

30

60

0

Không

13

Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---102

4

30

60

0

---101

14

Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---201

4

30

60

0

---102

15

Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---202

4

30

60

0

---201

16

Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---301

4

30

60

0

---202

1.2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

95

1.2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành

6

1

Kinh tế vi mô

KTE201

3

30

15

30

TOA103, TOA104

2

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

30

15

30

KTE201

1.2.2

Khối kiến thức cơ sở ngành

21

1

Marketing căn bản

MKT302

3

30

15

30

KTE201, KTE203

2

Nguyên lý kế toán

KET201

3

30

15

30

KTE201

3

Kinh tế lượng

KTE310

3

30

15

30

TOA201

4

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

30

15

30

KTE201, KTE203

5

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

30

TMA301, TMA302

6

Pháp luật tố tụng dân sự

PLU304

3

30

15

30

PLU101

7

Kế toán quản trị

KET310

3

30

15

30

KET201

1.2.3

Khối kiến thức ngành (bao gồm cả kiến thức chuyên ngành)

47

1

Quản trị học

QTR303

3

30

15

30

KTE201

2

Quản trị chiến lược

QTR312

3

30

15

30

QTR410, KET307, QTR403

3

Quản trị nhân lực

QTR403

3

30

15

30

QTR303

4

Quản trị tài chính

KET307

3

30

15

30

KET201

5

Quản trị tác nghiệp

QTR410

3

30

15

30

KTE310, QTR303

6

Pháp luật doanh nghiệp và phá sản

PLU402

3

30

15

30

PLU415, PLU410

7

Pháp luật thương mại quốc tế

PLU422

3

30

15

30

PLU410, TMA301

8

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

30

15

30

TMA302, TMA304

9

Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương

TMA304

3

30

15

30

TMA302

10

Pháp luật về đầu tư

PLU415

2

21

12

12

PLU422

11

Pháp luật kinh doanh quốc tế

PLU410

3

30

15

30

PLU101, TCH412

12

Pháp luật về cạnh tranh

PLU424

3

30

15

30

PLU410,

13

Pháp luật về sở hữu trí tuệ

PLU426

3

30

15

30

PLU101

14

Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---302

4

30

60

0

---301

15

Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG)

---401

4

30

60

0

---302

1.2.4

Khối kiến thức tự chọn

6

1

Pháp luật hải quan

PLU404

3

30

15

30

PLU410

2

Pháp luật hình sự

PLU405

3

30

15

30

PLU101

3

Thị trường chứng khoán

DTU302

3

30

15

30

KET201

4

Tin học ứng dụng

TIN203

3

30

15

30

TOA103, TOA104, TIN202

5

Pháp luật tài chính ngân hàng

PLU412

3

30

15

30

PLU101

6

Pháp luật về thuế

PLU416

3

30

15

30

PLU101, TMA301

7

Pháp luật về tài nguyên môi trường

PLU427

3

30

15

30

PLU101

8

Kỹ thuật soạn thảo văn bản

PPH103

3

30

15

30

PLU101

1.2.5

Thực tập

QTR503

3

1.2.6

Học phần tốt nghiệp

QTR513

9

Video liên quan

Post a Comment (0)
Previous Post Next Post