Hội nhập tiếng Trung là gì

Các bạn đã sẵn sàng để trở thành những công dân toàn cầu của thế kỷ 21 chưa? Thành công sẽ chỉ dành cho những người có chuẩn bị hội nhập và sẵn sàng vươn mình ra thế giới. Vì vậy, học ngay 23 từ vựng tiếng Trung về chủ đề quốc tế nào!

  1. 和平共处 ( hé píng gòng chǔ ) chung sống hòa bình
  2. 独立自主 ( dú lù zì zhǔ ) độc lập tự chủ
  3. 和平外交政策 ( hé píng wài jiāo zhèng cè ) Chính sách ngoại giao hòa bình
  4. 霸权主义 ( bà quán zhǔ yì ) chủ nghĩa bá quyền
  5. 强权政治 ( qiáng quán zhèng zhì ) chính trị cường quyền
  6. 为。。。努力 ( wèi nǔ lì ) nỗ lực vì
  7. 国际新秩序 ( guó jì xīn zhì xù ) trật tự thế giới mới
  8. 人类进步 ( rén lèi jìn bù ) tiến bộ của loài người
  9. 和平进程 ( hé píng jìn chéng ) tiến trình hòa bình
  10. 同。。。建立/发展/加强/推进/恢复。。。关系

tóng .. jiàn lì / fā zhǎn / jiā qiáng / tuī jìn / huī fù . guān xì

cùng với ai đó thiết lập / phát triển / tăng cường / thúc đẩy / khôi phục. quan hệ.
tu vung tieng trung ve chu de quoc te

  1. 外交关系 ( wài jiāo guān xì ) quan hệ ngoại giao
  2. 友好关系 ( yòu hǎo guān xì ) quan hệ hữu nghị
  3. 友好合作关系 ( yòu hǎo hé zuò guān xì ) quan hệ hợp tác hữu nghị
  4. 睦邻友好关系 ( mù lín yòu hǎo guān xì ) quan hệ láng giềng hữu nghị
  5. 成员国 ( chéng yuán guó ) nước thành viên
  6. 安理会 ( àn lǐ huì ) hội đồng
  7. 主权平等 ( zhǔ quán píng děng ) bình đẳng chủ quyền
  8. 协商解决 ( xié shāng jiě jué ) đàm phán hiệp thương
  9. 谋求霸权 ( móu qiú bà quán ) mưu đồ bá quyền
  10. 干涉内政 ( gān shè nèi zhèng ) can thiệp nội bộ
  11. 大国垄断 ( dà guó lǒng duàn ) quyền hạn đọc quyền
  12. 矛盾和对抗 ( máo dùn hé duì kàng ) mâu thuẫn đối kháng
  13. 理事国 ( lǐ shì guó ) nước thành viên
    tu vung tieng trung ve chu de quoc te

Mình tin rằng những từ mình vừa cung cấp ở trên rất cần thiết cho các bạn học dịch ngoại giao nói riêng và tất cả các công dân toàn cầu nói chung đấy. Hãy cùng làm giàu thêm vốn từ của mình nhé!

Đừng quên tìm kiếm các khóa học tiếng trung tại THANHMAIHSK nhé.

Video liên quan

Post a Comment (0)
Previous Post Next Post