Cách quy đồng biểu thức

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

  • Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 8
  • Đề Kiểm Tra Toán Lớp 8
  • Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1
  • Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 2
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 8 Tập 1
  • Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2

Sách giải toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 4 trang 41: Cho hai phân thức Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 Tra Loi Cau Hoi Toan 8 Tap 1 Bai 4 Trang 41. Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2 y3z hoặc 24x3 y4z hay không ? Nếu được thì mẫu thức chung nào đơn giản hơn?

Lời giải

Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2y3 z hoặc 24x3y4z

Chọn mẫu thức chung là 12x2y3z đơn giản hơn

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 4 trang 42: Quy đồng mẫu thức hai phân thức: Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 Tra Loi Cau Hoi Toan 8 Tap 1 Bai 4 Trang 42

Lời giải

x2 5x = x(x 5)

2x 10 = 2(x 5)

=> Mẫu thức chung là: 2x(x-5)

Vì 2x(x 5) = 2. x(x 5) = 2 . (x2 5x) nên phải nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với 2:

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 Tra Loi Cau Hoi Toan 8 Tap 1 Bai 4 Trang 42 1

Vì 2x(x-5) = x. 2(x-5) = x. (2x 10) nên phải nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ hai với x:

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 Tra Loi Cau Hoi Toan 8 Tap 1 Bai 4 Trang 42 2

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 4 trang 43: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 Tra Loi Cau Hoi Toan 8 Tap 1 Bai 4 Trang 43 1

Lời giải

Ta có:

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 Tra Loi Cau Hoi Toan 8 Tap 1 Bai 4 Trang 43 2

x2 5x = x(x 5)

2x 10 = 2(x 5)

Mẫu thức chung là: 2x(x 5)

Vì 2x(x 5) = 2. x(x 5) = 2 . (x2 5x) nên phải nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với 2:

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 Tra Loi Cau Hoi Toan 8 Tap 1 Bai 4 Trang 43 3

Vì 2x(x-5) = x. 2(x-5) = x. (2x 10) nên phải nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ hai với x:

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 Tra Loi Cau Hoi Toan 8 Tap 1 Bai 4 Trang 43 4

Bài 14 (trang 43 SGK Toán 8 Tập 1): Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

Giải bài 14 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 14 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 2

Lời giải:

a) Chọn mẫu thức chung đơn giản nhất là 12x5y4

Nhân tử phụ:

12x5y4 : x5y3 = 12y

12x5y4 : 12x3y4 = x2

Qui đồng:

Giải bài 14 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 14 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 3

b) Chọn mẫu thức chung đơn giản nhất là 60x4y5

Nhân tử phụ:

60x4y5 : 15x3y5 = 4x

60x4y5 : 12x4y2 = 5y3

Qui đồng:

Giải bài 14 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 14 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 4

Các bài giải Toán 8 Bài 4 khác

Bài 15 (trang 43 SGK Toán 8 Tập 1): Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

Giải bài 15 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 15 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 3

Lời giải:

a) + Phân tích các mẫu thức thành nhân tử để tìm mẫu thức chung

2x + 6 = 2.(x + 3)

x2 9 = (x 3)(x + 3)

Mẫu thức chung là 2(x + 3)(x 3)

+ Nhân tử phụ : (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)

2(x 3)(x + 3) : 2(x + 3) = x 3 ;

2(x 3)(x + 3) : (x 3)(x + 3) = 2

+ Quy đồng :

Giải bài 15 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 15 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 4

b) Ta có:

Giải bài 15 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 15 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 5

+ Phân tích các mẫu thành nhân tử để tìm MTC:

x2 8x + 16 = x2 2.x.4 + 42 = (x 4)2

3(x 4) = 3.(x 4)

MTC = 3.(x 4)2

+ Nhân tử phụ: (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)

3(x 4)2 : (x 4)2 = 3

3(x 4)2 : 3(x 4) = x 4

+ Quy đồng:

Giải bài 15 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 15 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 6

Các bài giải Toán 8 Bài 4 khác

Giải bài 15 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 15 Trang 43 Sgk Toan 8 1 Tap 1

Bài 16 (trang 43 SGK Toán 8 Tập 1): Qui đồng mẫu thức các phân thức sau(có thể áp dụng qui tắc đổi dấu với các phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):

Giải bài 16 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 16 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 1

Lời giải:

a) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm nhân tử chung:

x3 1 = (x 1)(x2 + x + 1)

x2 + x + 1 = x2 + x + 1

MTC = (x 1)(x2 + x + 1) = x3 1

+ Nhân tử phụ : (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)

(x3 1) : (x3 1) = 1

(x3 1) : (x 1) = x2 + x + 1

(x3 1) : 1 = x3 1

+ Quy đồng :

Giải bài 16 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 16 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 2

b) Ta có:

Giải bài 16 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 16 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 3

+ Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm MTC

x + 2 = x + 2

2x 4 = 2.(x 2)

3x 6 = 3.(x 2)

MTC = 6.(x + 2)(x 2)

+ Nhân tử phụ: (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)

6(x + 2)(x 2) : (x + 2) = 6(x 2)

6(x + 2)(x 2) : 2(x 2) = 3(x + 2)

6(x + 2)(x 2) : 3(x 2) = 2(x + 2)

+ Quy đồng:

Giải bài 16 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 16 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 4

Các bài giải Toán 8 Bài 4 khác

Bài 17 (trang 43 SGK Toán 8 Tập 1): Đố. Cho hai phân thức:

Giải bài 17 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 17 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 1

Khi quy đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2(x 6)(x + 6), còn bạn Lan bảo rằng: Quá đơn giản! MTC = x 6. Đố em biết bạn nào đúng?

Lời giải:

Cả hai bạn đều làm đúng.

Bạn Tuấn trực tiếp đi tìm mẫu thức chung theo quy tắc:

x3 6x2 = x2(x 6)

x2 36 = x2 62 = (x 6)(x + 6)

MTC = x2(x 6)(x + 6).

Bạn Lan rút gọn phân thức trước khi đi tìm mẫu thức chung:

Giải bài 17 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 17 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 2

MTC = x 6

* Nhận xét: Ta nên rút gọn hoàn toàn các phân thức trước khi quy đồng để việc quy đồng ngắn gọn hơn.

Các bài giải Toán 8 Bài 4 khác

Bài 18 (trang 43 SGK Toán 8 Tập 1): Qui đồng mẫu thức của hai phân thức:

Giải bài 18 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 18 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 2

Lời giải:

a) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm mẫu thức chung

2x + 4 = 2.(x + 2)

x2 4 = (x 2)(x + 2)

MTC = 2.(x 2)(x + 2)

+ Nhân tử phụ :

2.(x 2)(x + 2) : 2(x + 2) = x 2

2(x 2)(x + 2) : (x 2)(x + 2) = 2.

+ Quy đồng :

Giải bài 18 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 18 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 3

b) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm MTC:

x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2

3x + 6 = 3.(x + 2)

MTC = 3.(x + 2)2

+ Nhân tử phụ :

3.(x + 2)2 : (x + 2)2 = 3

3(x + 2)2 : 3(x + 2) = x + 2

+ Quy đồng :

Giải bài 18 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 18 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 4

Các bài giải Toán 8 Bài 4 khác

Bài 19 (trang 43 SGK Toán 8 Tập 1): Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

Giải bài 19 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 19 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 2

Lời giải:

a) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm MTC

2x x2 = x.(2 x)

MTC = x.(x + 2)(2 x)

+ Nhân tử phụ :

x.(x + 2)(2 x) : (x + 2) = x.(2 x)

x(x + 2)(2 x) : x(2 x) = x + 2

+ Quy đồng:

Giải bài 19 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 19 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 3

Mẫu thức chung = x2 1

Quy đồng mẫu thức:

Giải bài 19 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 19 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 4

+ Phân tích mẫu thức thành nhân tử:

x3 3x2y + 3xy2 y3 = (x y)3

xy y2 = y.(x y)

MTC = y.(x y)3

+ Nhân tử phụ :

y(x y)3 : (x y)3 = y

y(x y)3 : y(x y) = (x y)2

+ Quy đồng :

Giải bài 19 trang 43 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 19 Trang 43 Sgk Toan 8 Tap 1 5

Các bài giải Toán 8 Bài 4 khác

Bài 20 (trang 44 SGK Toán 8 Tập 1): Cho hai phân thức:

Giải bài 20 trang 44 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 Bai 20 Trang 44 Sgk Toan 8 Tap 1 1

Để chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức: x3 + 5x2 4x 20 có thể làm mẫu thức chung ta chỉ cần chứng tỏ rằng nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.

Thật vậy, ta có:

x3 + 5x2 4x 20

= x3 + 3x2 10x + 2x2 + 6x 20

= x(x2 + 3x 10) + 2(x2 + 3x 10)

= (x + 2)(x2 + 3x 10)

x3 + 5x2 4x 20 chia hết cho x2 + 3x 10

x3 + 5x2 4x 20

= x3 + 7x2 + 10x 2x2 14x 20

= x(x2 + 7x + 10) 2.(x2 + 7x + 10)

= (x 2)(x2 + 7x + 10)

x3 + 5x2 4x 20 chia hết cho x2 + 7x + 10

Do đó có thể chọn mẫu thức chung là x3 + 5x2 4x 20.

Các bài giải Toán 8 Bài 4 khác

Video liên quan

Post a Comment (0)
Previous Post Next Post