Root trong tiếng Anh là gì

Tổng hợp các Từ Gốc (Word Root) tiếng Anh, giúp học siêu nhanhcho người học trước quên sau.

Nguyen Minh Trieu
2 năm trước
X

Bảo mật & Cookie

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Đã hiểu!
Quảng cáo

Chia sẻ: Tôi năm nay đã 35 tuổi là thế hệ 8x đã bỏ ra hơn 15 năm học Tiếng Anh (6 năm học phổ thông + 4.5 năm đại học + hơn 8 năm đi làm) nhưng tôi vẫn ngu mụi Tiếng Anh. Có lẽ, tôi chưa nổ lực thực sự để tập trung chinh phục ngoại ngữ. Cũng như bạn cùng trang lứa với tôi, học Công nghệ thông tin nhưng tiếng anh chỉ là thức gì đó mơ hồ. chỉ học các từ liên quan đến máy tính, phần mềm. còn giao tiếp thì tệ ơi là tệ.

Bạn xem, có phải bạn đang dẫm các bước chân sai lầm của tui không nhé.

  1. Nguyên nhân cố hữu: Thời học phổ thông, không trú trọng các môn xã hội, làm biếng học thuộc lòng > Tư duy kém, ngôn ngữ kém, trí nhớ kém, học trước quên sau.
  2. Không liên tục: Tôi học 10 từ/ngày, có ngày bận làm việc, hoặc bạn bè rủ rê là bỏ, cứ tự tha thứ cho bản thân mình.
  3. Học lan man; là dân công nghệ thông tin, tui ôm cái máy tính cả ngày, cứ nghĩ học trên mạng sẽ nhanh và không tốn kém. Tôi thấy ai làm clip học cấp tốc Tiếng Anh điều vào xem (nào là: 10 cách học nhanh tiếng anh thần thánh, bí quyết học nhanh tiếng anh, học bồi tiếng Anh, cách nhớ nhanh từ vựng, luyện nghe Tiếng Anh giao tiếp, Phương pháp học tiếng anh cấp tốc,.) cứ thế đã 15 năm trôi qua, tôi vẫn chưa giao tiếp được.
  4. Không chịu giao tiếp thực tế: Tôi ngạy giao tiếp với người nước ngoài, nên khi họ nói câu đơn giản cũng nghe không được. khi viết ra giấy thì biết ngay. ==> Không va chạm thực tế.

Rút Kinh Nghiệm Trong Học Tiếng Anh, Cải Thiệt Kết Quản Rõ Rệt

Sau đây là cách tui đã thay đổi và thấy rất hiệu quả, thời gian học nhanh, hiểu sâu, giao tiếp tốt hơn dù tuổi không hề nhỏ.

DUC / DUCT: Lead, Bring (Dẫn, dắt, mang đến)

Các từ quen thuộc dựa trên DUC / DUCT là:

Deduct (v): /dɪˈdʌkt/ Trừ đi(to bring away)
Deduction (n)

Deduce (v): /dɪˈdjuːs/ Suy luận, suy đoán (logic leads to conclusion)
Deductive (adj); Deduction (n)

Seduce (v): /sɪˈdjuːs/ Quyến rũ, dụ dỗ (Lead someone into having sex)
Seductive (adj); Seduction (n)

Abduct (v): /æbˈdʌkt/ Bắt cóc (Bring someone away from their family using force)
Abduction (n)

Aqueduct (n): /ˈækwɪˌdʌkt/ Ống dẫn nước, máng nước, thuỷ lộ (Aque  Aqua nghĩa là water, aqueduct  water lead)
Conduct (v): /kənˈdʌkt/ Điều khiển, quản lý; dẫn truyền (vật lý); thực thi (carry out sth).
Conduction (n): Sự dẫn, truyền trong vật lý (electrical conduction  sự truyền điện, heat conduction  sự dẫn nhiệt).

Conductor (n): Nhạc trưởng (người chỉ huy, điều khiển các nhạc công).

Danh từ Conduct (n) là Hạnh kiểm, cư xử. (Dẫn dắt ai đó cư xử sao cho đúng mực, có hạnh kiểm tốt).

Tips nhớ từ:

DUC / DUCT: Liên tưởng đến con vịt (Duck)lặn xuống hồ bơi và chui vào ống dẫn nước dẫn ra đến biển rồi gặp Nemo

WORD ROOT OF THE DAY: TORT (TURN)

image

WORD ROOT OF THE DAY: RUPT (BREAK)

image

Tumblr_lw3zzwp3lk1qc01buo1_500_large

WORD ROOT OF THE DAY: DOL (PAIN)

image

image

WORD ROOT OF THE DAY: VOR/VOUR

image

Tumblr_lrksjiunw71qi6ozj_large

WORD ROOT PAN (ALL)

image

WORD ROOT FOLI (LEAF)

image

WORD ROOT LEV (LIGHT IN WEIGHT)

image

WORD ROOT FID (FAITH)

image

WORD ROOT CULP (BLAME)

image

WORD ROOT CORP (BODY)

image

WORD ROOT CIS (CUT)

image

WORD ROOT CHRON (TIME)

image

1.-HER-: stick, hold (dính, giữ)

Các từ quen thuộc dựa trênHERlà:

  • Adhere (v) / Adherence (n): Tuân thủ, sự tuân thủ ( giữ nguyên tắc thì là tuân thủ phải không nào!)
  • Coherent (adj)/ Coherence (n): Mạch lạc, Sự mạch lạc ( các câu chữ dính lại với nhau giữ cho đoạn văn thật mạch lạc )
  • Inherent (adj) / Inherently (adv): Vốn có, vốn thuộc về, cố hữu, bẩm sinh ( níu giữ lấy cái bên trong mình -in-her-ent )
  • Inherit (v) / Inheritance (n): Thừa kế, Sự thừa kế ( níu giữ lấy tài sản của gia đình đời trước )
  • Heir (n): Người thừa kế

Tip nhớ từ:

Hãy tưởng tượng chàng Lee Min Ho đẹp trai trong The Heir  phim người thừa kế, dính môi với một cô nàng để níu giữ cô ấy (HER)

Source: Hush

2. BEL: beautiful, fair, fine (đẹp, tốt, trắng trẻo)

Các từ quen thuộc dựa trên BEL là:

  • Embellish (v) / Embellishment (n): Tô điểm (làm cho đẹp) / Sự tô điểm
  • Belle: Mỹ nhân (n)  a beautiful woman
  • Beldevere: Ngôi nhà có tầm nhìn đẹp (n)  summerhouse with a fine view

Tip nhớ từ:

Các bạn có nhớ nàng Belle xinh đẹp trong Người Đẹp và Quái Vật không?


3. SEMI-: Half (một nửa)

Các từ quen thuộc dựa trênSEMI-là:

  • Semicolon (n): Dấu chấm phẩy;
  • Semicircle (n) / Semicircular (adj): Hình bán nguyệt, Bán nguyệt (nửa vòng tròn)
  • Semi-professional (n,adj): Bán chuyên nghiệp‍
  • Semi-permanent (adj): Bán cố định

Tip nhớ từ:

Hãy tưởng tượng bạn bị cháysémnửahàngmiquyến rũ của mình(đừng quên liên tưởng đến mùi khét của keratin nhé!)


4. CENTR-: Centre (Trung tâm, Tâm điểm)

Các từ quen thuộc dựa trênCENTR-là:

  • Centre (n) / Central (adj): Trung tâm
  • Egocentric (adj): Ích kỷ (Lấy bản thân -ego làm trung tâm)
  • Eccentric (adj): Lập dị, khác người (Không có điểm chung với mọi người)
  • Concentric (adj): Đồng tâm (toán học  cùng chia sẻ một trung tâm)
  • Epicentre (n): Chấn tâm (trung tâm của chấn động)

Tip nhớ từ:

Từ này thì khá dễ dàng để nhớ rồi vì chữ Centre chính là Trung Tâm mà


5. DEM: People (Con người, Nhân dân)

Các từ quen thuộc dựa trênDEM-là:

  • Democracy (n) / Democratic (adj) / Democrat (n): Nền dân chủ / Dân chủ / Nhà dân chủ (chính quyền của nhân dân)
  • Demographic (n): Nhân khẩu học, sự thống kê về nhân khẩu / đối tượng khách hàng (phổ biến trong marketing)
  • Epidemic (n, adj): Dịch bệnh, Truyền nhiễm (lan truyền đến mọi người trong một khu vực)
  • Demagogue (n): Kẻ mị dân

Tip nhớ từ:

Bạn hãy cố gắngđemhết sức mình cống hiến cho mọi người‍‍và cho xã hội nhé! Fighting!


Bài viết này là tập thông tin từ Internet, có sử dụng nội dung của bạn @linh_cantab

Quảng cáo

Chia sẻ:

Có liên quan

  • Học tiếng KHMER, tiếng Việt dễ dàng do có nhiều từ giống nhau
  • 12/09/2016
  • Trong "Kiến thức ngôn ngữ"
  • Các kiến thức Căn bản cần biết cho người muốn học lập trình website PHP
  • 11/07/2017
  • Trong "Học Lập Trình PHP"
  • Dánh sách các Tiền tố và Hậu tố, Từ gốc trong tiếng anh
  • 15/06/2019
  • Trong "Học tiếng Anh"
Danh mục: Học tiếng AnhKhu vực Widget dưới ChânKiến thức ngôn ngữ
Thẻ: cách học tiếng anh cho người lớn tuổiKhu vực Widget dưới Chântừ gốc tiếng anhKhu vực Widget dưới Chânword root
Để lại nhận xét

Video liên quan

Post a Comment (0)
Previous Post Next Post